Toyota Yaris Cross
Giá bán : 650,000,000 đ
Toyota Yaris Cross hoàn toàn mới đã chính thức được giới thiệu tới người dùng Việt Nam, bổ sung thêm một lựa chọn mới cho người dùng trong phân khúc SUV đô thị hạng B.
Hãng xe Nhật Bản định vị Yaris Cross nằm giữa Raize và Corolla Cross. Trong phân khúc crossover cỡ B, Yaris Cross cạnh tranh với những đối thủ như Hyundai Creta, Honda HR-V, Kia Seltos, Mazda CX-3, MG ZS, Nissan Kicks và sắp tới là Mitsubishi Xforce.
Tại thị trường Việt Nam, xe được phân phối với 2 biến thể xăng và Hybrid. Với 5 tùy chọn màu sắc khác nhau như: Đen, Trắng ngọc trai, Cam/Đen, Ngọc lam/Đen, Trắng ngọc trai/Đen.
Video giới thiệu về mẫu xe SUV Toyota Yaris Cross
Ngoại thất
Toyota Yaris Cross sở hữu kích thước dài 4.310 mm, rộng 1.770 mm, cao 1.655 mm, trục cơ sở của Yaris Cross đạt 2.620 mm, nhỉnh hơn mẫu xe Hàn 10 mm. Khoảng sáng gầm xe 210 mm & bán kính quay đầu 5.2m.
Đầu xe tạo hình vững chãi cùng thiết kế lưới tản nhiệt hình than kết hợp mắt lưới đan xen thẩm mỹ mang tới diện mạo khỏe khoắn không kém phần tinh tế.
Yaris Cross sử dụng cụm đèn LED phía trước tích hợp dải đèn chiếu sáng ban ngày, cùng thiết kế mạ Crôm sang trọng, tạo ấn tượng về vẻ ngoài sắc sảo, lôi cuốn. Kèm với đó là đén sương mù dạng LED.
Ở phiên bản Yaris Cross sử dụng Mâm xe 18-inch đa chấu sang trọng và mạnh mẽ.
Mâm xe 18-inch đa chấu sang trọng và mạnh mẽ
Gương chiếu hậu gập mở tự động tích hợp đèn báo rẽ tiện lợi. Ở phiên bản HEV có tích hợp cảnh báo điểm mù trên gương & Camera 360 hỗ trợ đỗ xe.
Cụm đèn sau sắc nét kết hợp dải đèn LED chiếu sáng tối ưu vào ban đêm mang đến sự an tâm trên mọi hành trình.
Đuôi xe với thiết kế góc cạnh, cùng ốp cản sau thể thao tạo cảm giác chắc chắn, tự tin trên mọi địa hình.
Thao tác đóng và mở cốp trở nên dễ dàng và tiện lợi với tính năng mở cốp rảnh tay nhờ cảm biến ở đuôi xe trên cả 2 phiên bản xăng & HEV.
Thông số | Yaris Cross |
---|---|
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4310 x 1770 x 1655 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2620 |
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) | 1525/1520 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 210 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.2 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1175 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1575 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 42 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 471 |
Loại dẫn động | Dẫn động cầu trước |
Hộp số | Số tự động vô cấp kép |
Chế độ lái | 3 chế độ (Eco/Normal/Power) |
Treo Trước | MarPherson với thanh cân bằng |
Treo Sau | Dạng thanh xoắn với thanh cân bằng |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
Loại vành | Hợp kim |
Kích thước lốp | 215/55R18 |
Đèn chiếu gần | LED |
Đèn chiếu xa | LED |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | Có |
Đèn chờ dẫn đường | Có |
Hệ thống cân bằng góc chiếu | Có |
Cụm đèn sau | LED |
Đèn báo phanh trên cao | LED |
Đèn sương mù phía trước | LED |
Gương chiếu hậu chức năng điều chỉnh điện | Có |
Gương chiếu hậu chức năng gập điện | Tự động |
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Gương chiếu hậu tích hợp đèn chào mừng | Có |
Nội thất
Bên trong khoang nội thất của Yaris Cross rộng rãi, khoảng cách giữa hai hàng ghế vô cùng thoải mái cùng nhiều không gian chứa đồ giúp nâng cao trải nghiệm tiện ích cho khách hàng.
Bảng điều khiển trung tâm hướng vào người lái. Xe trang bị ghế lái chỉnh điện, lẫy chuyển số trên vô-lăng trên bản máy xăng. Bảng đồng hồ kỹ thuật số 7 inch hiển thị sắc nét, tích hợp 4 chế độ tùy chỉnh bố cục hiển thị giúp nhận diện các thông tin vận hành một cách trực quan và dễ dàng.
Ở phiên bản Yaris Cross sử dụng các dải đèn LED trang trí có thể tùy chỉnh đa dạng về màu sắc và cấp độ sáng, cho trải nghiệm lái thêm thú vị và đầy cảm xúc.
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng bọc da cao cấp, kiểu dáng thể thao với phối màu xanh - đen chủ đạo, cùng lưới thoáng khí (phiên bản HEV) mang lại cảm giác êm ái tối đa suốt hành trình.
Trải nghiệm giải trí được tối ưu hóa, cho phép kết nối không dây với điện thoại thông minh, màn hình cảm ứng 10.1 inch hiển thị hình ảnh sắc nét, sống động cùng với trải nghiệm mượt mà, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto.
Tính năng sạc điện thoại không dây cho phép sạc điện thoại tương thích chuẩn sạc Qi đặt trong vùng sạc mà không cần đến ổ cắm hay dây sạc.
Vô lăng sử dụng trên Toyota Yaris Cross là dạng vô lăng 03 chấu được bọc da êm ái, chất liệu da trên vô lăng giúp lái xe cầm nắm được tốt hơn. Ngoài ra, trên vô lăng còn được tích hợp một số phím bấm chức năng như: điều chỉnh âm thanh, trả lời cuộc gọi, đàm thoại rảnh tay.
Toyota Yaris Cross HEV sử dụng phanh đỗ xe điện tử hỗ trợ điều khiển tự động hệ thống phanh trên xe đảm bảo an toàn khi dừng, đỗ, loại bỏ tình trạng quên không kéo phanh hoặc kéo phanh chưa đủ. Nâng cấp hơn là hệ thống giữ phanh tự động, hỗ trợ xe tự đứng yên khi chờ đèn đỏ.
Yaris Cross sử dụng điều hòa tự động, trần kính toàn cảnh với tấm che nắng điều khiển điện.
Hàng ghế sau có đủ 3 tựa đầu & bệ tỳ tay. Trần xe khá thoáng, khoảng để chân tương đối dễ chịu do đó người cao trên 1,7 m khi ngồi ở hàng ghế này vẫn cảm thấy thoải mái.
Khoang hành lý rộng rãi hàng đầu phân khúc với thiết kế linh hoạt và tiện dụng, có thể mở rộng bằng cách gập hàng ghế sau và hạ thấp sàn khoang hành lý. Dung tích lớn 471 lít bản xăng và 466 lít bản hybrid.
Thông số | Yaris Cross |
---|---|
Loại đồng hồ | Kỹ thuật số |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | Có |
Chức năng báo cài dây an toàn | Có |
Chức năng báo phanh | Có |
Nhắc nhở đèn sáng | Có |
Nhắc nhở quên chìa khóa | Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 7" TFT |
Loại tay lái | 3 chấu |
Chất liệu | Da |
Nút bấm điều khiển tích hợp | Có |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng |
Lẫy chuyển số | Có |
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày & đêm |
Đèn trang trí khoang lái | Điều chỉnh màu sắc |
Chất liệu | Da |
Ghế lái | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế hành khách trước | Chỉnh tay 4 hướng |
Hàng ghế thứ 2 | Gập 60:40 |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Có |
Phanh tay điện tử | Có |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió sau | Có |
Màn hình | Cảm ứng 10" |
Số loa | 6 |
Cổng kết nối USB | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Kết nối điện thoại thông minh | Có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | Có |
Khóa cửa điện | Có |
Chức năng khóa cửa từ xa | Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Có |
Hệ thống sạc không dây | Có |
Vận hành & An toàn
Ở phiên bản Hybrid sử dụng động cơ 2NR-VEX là sự kết hợp giữa động cơ xăng 90 mã lực cùng mô tơ điện 79 mã lực, có chế độ lái thuần điện và sử dụng pin Li-ion hoàn toàn mới. Pin Hybrid được thiết kế với độ bền song hành xuyên suốt thời gian sử dụng sản phẩm, đi kèm khả năng vận hành vượt trội.
Hộp số tự động vô cấp kép (D-CVT) mang lại trải nghiệm lái mạnh mẽ, vô cùng êm ái và đặc biệt góp phần tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
Yaris Cross trang bị gói an toàn chủ động Toyota Safety Sense như cảnh báo tiền va chạm, cảnh báo chệch làn và hỗ trợ giữ làn, đèn pha thích ứng, điều khiển hành trình thích ứng, cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành, camera 360, cảnh báo điểm mù, cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau.
Những tính năng an toàn tiêu chuẩn khác như phanh ABS/EBD/BA, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo, cảm biến áp suất lốp, cảm biến lùi trước/sau và 6 túi khí.
Thông số | Yaris Cross |
---|---|
Loại động cơ | 2NR-VE |
Số xy lanh | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng |
Dung tích xy lanh (cc) | 1496 |
Tỉ số nén | 11.5 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa ((KW) HP/vòng/phút) | (78) 105 @ 6000 |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 138 @ 4200 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 & thiết bị cảm biến khí thải |
Trong đô thị | 7.41 lít |
Ngoài đô thị | 5.1 lít |
Kết hợp | 5.95 lít |
Loại dẫn động | Dẫn động cầu trước |
Hộp số | Số tự động vô cấp kép |
Chế độ lái | 3 chế độ (Eco/Normal/Power) |
Trước | MarPherson với thanh cân bằng |
Sau | Dạng thanh xoắn với thanh cân bằng |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
Cảnh báo tiền va chạm | Có |
Cảnh báo lệch làn đường và hỗ trợ giữ làn | Có |
Đèn chiếu xa tự động | Có |
Kiểm soát vận hành chân ga | Có |
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành | Có |
Điều khiển hành trình chủ động | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera hỗ trợ đỗ xe | Camera 360 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau | Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía trước | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Túi khí người lái & hành khách phía trước | Có |
Túi khí bên hông phía trước | Có |
Túi khí rèm | Có |